CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Việt Nam, tháng 2 năm 2012
KIẾN NGHỊ CỦA CÔNG DÂN
(Đề nghị Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố Hải Phòng – VKSNDTPHP, xem xét thay đổi tội danh và biện pháp ngăn chặn đối với các bị can bị tạm giam trong vụ án chống lại cưỡng chế trái pháp luật tại xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng) Kính gửi: Ông Lương Văn Thành, Viện trưởng VKSNDTPHP, đại biểu Quốc hội tại Hải Phòng.
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây, căn cứ Điều 53 Hiến Pháp 1992, gửi Ông Kiến nghị với nội dung sau: Theo thông tin trên báo chí, chúng tôi được biết:
1/ Quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng đối với đầm của ông Đoàn Văn Vươn đã được Thủ tướng kết luận là trái pháp luật;
2/ Việc cưỡng chế thu hồi đất trái pháp luật (và không có phương án bồi thường) vào ngày 5/1/2012, giao cho người khác sử dụng (như theo đề nghị của Ủy ban nhân dân xã Vinh Quang tại văn bản đề ngày 3/1/2012 – xem danviet.vn ngày 11/2/2012) thực chất là việc lợi dụng nhân danh chính quyền địa phương cướp đoạt có tổ chức tài sản của đại gia đình ông Đoàn Văn Vươn;
3/ Việc sử dụng lực lượng quân sự tham gia cưỡng chế thu hồi đất là trái Luật quốc phòng;
4/ Khu vực nổ súng (nhà ông Đoàn Văn Quý) nằm ngoài diện tích bị cưỡng chế bị thu hồi. Nguyên nhân trực tiếp có vụ nổ súng là lực lượng vũ trang tham gia cưỡng chế (bộ đội, công an) đã đột nhập trái phép vào nhà gia đình ông Đoàn Văn Quý đang ở;
5/ 6 chiến sỹ (2 bộ đội, 4 công an) bị thương nhẹ, phần lớn đã trở lại công tác;
6/ Công an thành phố Hải Phòng khi đến hiện trường đã xả đạn AK vào nhà ông Quý (xem báo Thanh niên online ngày 12/2/2012), lực lượng cưỡng chế phá nhà ông Vươn và nhà ông Quý, nhiều tài sản của gia đình hai ông bị đốt cháy hoặc chiếm đoạt. Theo bà Phạm Thị Hiền (vợ ông Quý), bà Nguyễn Thị Thương (vợ ông Vươn) đã có nhiều đối tượng đánh bắt thủy sản mang tính hủy diệt khi chính quyền xã đang quản lý đầm sau khi cưỡng chế;
7/ Công an Hải Phòng đã bắt Nguyễn Thị Thương, Phạm Thị Hiền, Đoàn Văn Vươn, Đoàn Văn Sịnh, Đoàn Văn Vệ và một con trai của ông Vươn, mặc dù những người này không tham gia vụ nổ súng. Ông Đoàn Văn Quý đã ra đầu thú. Đến nay, công an đã khởi tố bị can về tội chống người thi hành công vụ, cho tại ngoại đối với bà Thương và bà Hiền, khởi tố bị can về tội giết người (theo điều 93 – Bộ Luật hình sự, BLHS) và tội chống người thi hành công vụ và tiếp tục tạm giam đối với các bị can Vươn, Quý, Sịnh và Vệ.
Theo người dân và cán bộ đã nghỉ ở địa phương, ông Vươn là người tiên phong lấn biển, khai hoang ở Tiên Lãng, được mọi người khâm phục và biết ơn. Đại gia đình ông Vươn đã bỏ vốn, công sức, chất xám rất lớn vào việc lấn biển, khai hoang, cải tạo đất để có được khu đầm trù phú. Con gái và cháu ông Vươn đã mất vì tai nạn trên đất này, đến nay gia đình ông Vươn còn nợ hàng tỷ đồng chưa trả hết. Khi chính quyền địa phương ra quyết định thu hồi đất trái phép, ông Vươn đã khiếu nại, khởi kiện, kháng cáo theo qui định của pháp luật. Đại diện chính quyền Tiên Lãng đã cam kết cho gia đình ông Vươn sử dụng đất tiếp, nên ông Vươn đã rút đơn kháng cáo. Nhưng chính quyền huyện Tiên Lãng và xã Vinh Quang đã nuốt cam kết, quyết tâm cưỡng chế thu hồi đất để giao cho người khác khiến đại gia đình ông Vươn bức xúc, không thể chấp nhận được và đương nhiên họ phải có hành động chống lại những hành vi trái pháp luật của chính quyền địa phương.
Ông Chủ tịch huyện và ông Trưởng công an huyện Tiên Lãng phải chịu trách nhiệm khi ra lệnh công an, bộ đội xâm nhập trái phép vào khu nhà ông Quý, nằm ngoài khu vực bị cưỡng chế (trong khi ông Vươn đang có mặt tại Ủy ban nhân dân xã Vinh Quang để khiếu nại việc cưỡng chế) khiến 6 chiến sỹ bị thương do chống trả.
Với những tình tiết trên chúng tôi kiến nghị VKSNDTPHP:
1/ Xem xét lại các tội danh giết người (theo điều 93 BLHS) và chống người thi hành công vụ áp dụng cho các bị can
a) Do quyết định thu hồi đất và quyết định cưỡng chế thu hồi đất là trái pháp luật (và cần phải xem xét truy cứu hình sự đối với những người đã ban hành những quyết định trái luật trên), nên việc cưỡng chế là trái pháp luật, không thể coi là thi hành công vụ, Vì vậy cần hủy bỏ tội danh chống người thi hành công vụ đối với các bị can này (kể cả với bà Thương và bà Hiền)
b) Đoàn Văn Quý (và những người khác) sử dụng vũ khí thô sơ, tự tạo chống lại lực lượng xâm nhập trái phép không nên được coi là hành vi giết người. Những vũ khí này chỉ gây thương tích nhẹ (như trường hợp trong vụ án này), không gây nguy hiểm đến tính mạng cho người khác khi bắn từ xa (chỉ khi bắn tầm rất gần mới có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của người bị bắn). Như vậy không xác định được bị can Quý đã có ý tước bỏ tính mạng người khác, hành vi chống trả một hành vi trái pháp luật phải được coi là hành vi phòng vệ chính đáng. Nếu gây bị thương nhẹ cho một số chiến sỹ, chỉ nên coi đã vượt quá phòng vệ chính đáng.
2/ Cần thay đổi biện pháp ngăn chặn đối với 4 bị can bị tạm giam
Sắp tới, thực hiện kết luận của Thủ tướng, chính quyền địa phương phải giao lại đất đã thu hồi trái pháp luật cho gia đình ông Vươn. Ông Vươn và ông Quý là những lao động chính trong gia đình để khai thác, quản lý khu đầm. Những người còn lại trong 2 gia đình này là phụ nữ yếu ớt và trẻ em, khó đủ sức để làm thay 2 ông này. Nếu 2 ông này tiếp tục bị tạm giam, việc khai thác, quản lý khu đầm hàng chuc hecta sẽ rất phức tạp và có thể nảy sinh các vấn đề khác. Như vậy việc thay đổi biện pháp ngăn chặn đối với họ (từ tạm giam sang biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú chẳng hạn) trong khi chờ đợi xét xử vụ án là rất cần thiết, thể hiện tinh thân nhân đạo của pháp luật nước ta, đáp ứng kiến nghị giảm nhẹ đối với họ trong Kết luận của Thủ tướng. Thực chất những người này là những người lao động chân chính, không gây nguy hiểm cho xã hội, chỉ vì bức xúc với hành vi trái pháp luật nghiêm trọng của chính quyền địa phương mới có hành vi bột phát nêu trên. Riêng đối với Đoàn Văn Sịnh, Đoàn Văn Vệ không tham gia vụ nổ súng, nên việc trả tự do cho họ là tất yếu.
Vụ án Đoàn Văn Vươn sẽ là một vụ án lịch sử. Mỗi hành vi, quyết định liên quan đến vụ án này sẽ được lịch sử đánh giá. Vì vậy chúng tôi hy vọng Ông với tư cách Viện trưởng VKSNDTPHP, đồng thời với tư cách đại biểu Quốc hội tại Hải Phòng sẽ cân nhắc những ý kiến nêu trong nội dung Kiến nghị này của chúng tôi, đưa ra quyết định đúng đắn, sáng suốt, hợp lòng dân.
Những người tham gia Kiến nghị ký tên:
STT | HỌ VÀ TÊN | ĐỊA CHỈ & THÔNG TIN CÁ NHÂN |
1 | Lê Hiền Đức | 81 tuoi. Dia chi: nhà số 7, ngõ 56, phố Pháo Đài Láng, Q. Đống Đa, Hà Nội |
2 | GS. Hoàng Tụy | |
3 | Nguyễn Trung | |
4 | GS. Nguyễn Huệ Chi | |
5 | GS.TS Ngô Đức Thọ | nguyên cán bộ Viện Hán Nôm |
6 | Thiếu tướng Nguyễn Trọng Vĩnh | 96 tuổi, Nguyên UV TW Đảng, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc, lão thành cách mạng |
7 | GS.TS Chu Hảo | Nguyên Thứ trưởng Bộ KHCN |
8 | GS.TS Nguyễn Đăng Hưng | |
9 | TS.Tô Văn Trường | Nguyên Viện trưởng Viện khoa học Thủy lợi Miền Nam |
10 | Nhà văn Nguyên Ngọc | |
11 | TSKH Phan Hồng Giang | Hà Nội |
12 | KTS. Trần Thanh Vân | |
13 | Đại tá quân đội Bùi Văn Bồng | |
14 | Đại tá CA Nguyễn Đăng Quang | |
15 | TS. Nguyễn Quang A | |
16 | Luật sư Hà Huy Sơn | Văn phòng Luật sư Trần Vũ Hải |
17 | Luật sư Trần Vũ Hải | Văn phòng Luật sư Trần Vũ Hải |
18 | PGS.TS Hoàng Dũng | Đại học Sư phạm TP HCM |
19 | Nhà nghiên cứu Đinh Kim Phúc | |
20 | TS. Nguyễn Xuân Diện | 201, B8, TT Kim Liên, Đống Đa, HN |
21 | Phạm Quỳnh Hương | Viện KHXH Việt Nam |
22 | Phan Trọng Khang | Thương binh |
23 | Nguyễn Hồng Minh | |
24 | Nguyễn Thị Tuyết | |
25 | Phạm Văn Chính | |
26 | Nguyễn Ngọc Hòa | |
27 | Hoàng Anh Trung | |
28 | Lê Dũng | |
29 | Lã Việt Dũng | |
30 | Nguyễn Chí Tuyến | |
31 | Nguyễn Thị Thi | |
32 | Đặng Bích Phượng | |
33 | TS. Luật Bùi Kim Chi | Nguyên Phó Giám đốc Trung tâm Luật châu Á Thái bình dương, Đại học Luật Sydney |
34 | Lê Thị Phi Vân | |
35 | GS. TS Nguyễn Văn Luật | |
36 | PGS. TS Lương Văn Thanh | Vice Director of Institute for Coastal and Offshore Engineering, 28 Ham Tu St., District 5, Hochiminh City, Vietnam |
37 | Đinh Công Sản | M.Eng (AIT) PhD. Deputy Director of Research Center for River Training and Natural Disaster Mitigation, Southern Institute of Water Resources Research (SIWRR), 2A Nguyen Bieu St., Dist.5, Hochiminh City, Vietnam |
38 | Nhà báo Huy Đức | |
39 | Nguyễn Thị Phương Lâm | Cán bộ thủy lợi về hưu |
40 | TS. sinh thái Nguyễn Thị Hải Yến | |
41 | PGS. Hà Lương Thuần | |
42 | GS. TS Nguyễn Trường Tiến | |
43 | TS. Phạm Gia Minh | |
44 | Nguyễn Hữu Vinh | |
45 | Nguyễn Vũ Vỹ | |
46 | Nguyễn Lân Thắng | |
47 | TS. Vũ Thị Phương Anh | |
48 | Nguyễn Quang Huy | (Hồng Bàng, Hải Phòng) |
49 | TS. Hồ Thị Hồng Nhung | |
50 | Bùi Công Tự | |
51 | Thạc sĩ Đào Tiến Thi | Nxb Giáo dục, HN |
52 | TS. Lê Hoàng Lan | |
53 | PGS. Đoàn Văn Cánh | |
54 | Phạm Hải Vân | Ba Đình, Hà Nội |
55 | TS. Nguyễn Văn Khải | |
56 | Đặng Văn Lập | |
57 | Trần Quốc Túy, | 230 Đường Nghi Tàm , Hà Nội |
58 | TS. Trần Xuân Trường | |
59 | Đặng Thanh Bình | 698 Lê Thanh Nghị - TP Hải Dương |
60 | Hoàng Tiến Cường - | Ba Đình – Hà Nội |
61 | Le Hung Dung, | Petržilkova 2260 Praha 5 Cong Hoa Sec |
62 | Trần Thị Vân Lương - | Hoàng Mai – Hà Nội |
63 | Nguyễn Thượng Thành | |
64 | Nguyễn Thu Minh Hương, | Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng |
65 | Nguyễn Thái Sơn, | Sỹ quan quân đội về hưu |
66 | Đaò Đức Thịnh - | Ba Đình – HÀ NỘI |
67 | Nguyễn Hữu Mão, | cựu chiến binh ở phường Khương Mai, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
68 | Trần Văn Tiến | vnouckova 518/8 kamyk-praha 4 cộng hòa Séc |
69 | Hoàng Trọng Khôi - | Hải Phòng |
70 | Vũ Mạnh Tuấn – | Đà Nẵng |
71 | Nguyễn Mạnh Hùng, | Hà Nội |
72 | Ts. Nguyễn Hữu Viễn, | Ba Lan. |
73 | Nguyễn Hùng, | Biên Hòa Đồng Nai |
74 | BS Võ Đình Thâm, | TP.HCM |
75 | Lại Vân Hòa, | CMND số 024678032 |
76 | Nguyễn Quang Thân | nhà văn/ Bình Thạnh, TPHCM |
77 | Dạ Ngân | nhà văn/ Bình Thạnh, TPHCM |
78 | Phạm Nguyên Trường | Dịch giả, Vũng Tàu |
79 | Đào Việt Dũng, | Cựu chiến binh chống Mỹ, Q. HBT, HN |
80 | Nhà báo Trần Ngọc Kha | Hà Nội |
81 | Phạm Thu Thủy | Hà Nội |
82 | Trần Văn Vinh | |
83 | Nguyễn Tường Thụy | |
84 | JB. Nguyễn Hữu Vinh | |
85 | Mai Xuân Dũng | |
86 | TS. Nguyễn Hồng Kiên | |
87 | Nguyễn Thanh Thủy, | CMT: 011652814. Đ/c: 112c Trương Định, Hà Nội |
88 | BS.Danh Tuan, | Khoa ngoai- Benh vien da khoa Hau giang, tinh Hau Giang |
89 | Nguyễn Tiến | Tuyên Quang |
90 | Nguyễn Văn Tùng, | Q. Lê Chân-Hải Phòng |
91 | Nguyen Thanh Ha | Berlin 12689, Germany |
92 | Hoàng Hưng | 3C Phổ Quang, Tân Bình, TPHCM |
93 | Nguyễn Quang Tấn | , Đ/c: Q7, TP.HCM |
94 | TSKH. Hoàng Ngọc Cầm | Hà Nội |
95 | Trần Hoàng Hiệp | chợ DẦU quận An Hải Hải Phòng |
96 | Hồ Xuân Kiên, | sinh viên |
97 | Phạm Đức Tuyên | Hải Phòng |
98 | Nguyễn Thanh Xuân | Kỳ Đồng p9 -q3 Tp Hcm |
99 | Nguyen Thi Bao Hue | 43E Etielä tie, Espoo, Finland |
100 | Lê Văn Oánh | KSXD, Quận Hai Bà Trưng,Hà nội |
101 | Trần Minh Thảo | TP Bảo Lộc – tỉnh Lâm Đồng |
102 | Nguyễn Xuân Liên | Vực Quành, Đồng Hới, Quảng Bình |
103 | Nhà thơ Bùi Minh Quốc | 3 Nguyễn Thượng Hiền, Đà Lạt |
104 | Bùi Tường Anh | Trung Tự, Hà Nội |
105 | Đoàn Nhật Hồng | nguyên GĐ Sở Giáo dục Lâm Đồng, Số 02/D11 Trần Nhân Tông, P8, Đà Lạt |
106 | Huỳnh Nhật Hải | nguyên Phó Chủ tịch UBND t/p Đà Lạt, 133 Phan Đình Phùng, P1, Đà Lạt |
107 | Huỳnh Nhật Tấn | nguyên Phó GĐ trường Đảng tỉnh Lâm Đồng) 121/14 Phan Đình Phùng, P1, Đà Lạt |
108 | Nguyễn Quang Nhàn | cán bộ Công đoàn hưu trí, Blogger, 118 Đào Duy Từ,P4, Đà Lạt |
109 | Mai Thái Lĩnh | : nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Đà Lạt, 31 đường 3-2, Đà Lạt |
110 | Hà Sĩ Phu | Tiến sĩ Sinh học, 4E Bùi Thị Xuân, Đà Lạt |
111 | Tiêu Dao Bảo Cự | nhà văn tự do, 35/1 Nguyễn Đình Chiểu, Đà Lạt |
112 | Diệp Đình Huyên | nguyên GĐ Đài PT - TH Lâm Đồng, số 17A1 Nguyễn đình Chiểu, Đà Lạt, |
113 | Lê Xuân Hòa | 594 Trương Công Định – Thành phố Vũng Tàu |
114 | Phạm Thị Lâm | Đảng viên hưu trí, Cầu Giấy, Hà Nội |
115 | Le Quang Tuan, | email letuan_qln@yahoo.com |
116 | TS Phan Thị Hoàng Oanh | TP HCM |
117 | Nguyễn An Khang | Viện Hải dương học, 01 cầu đá Nha Trang |
118 | Trần Kim Anh | nguyên cán bộ Viện Nghiên cứu Hán Nôm (Viện KHXH Việt Nam) |
119 | Nguyễn Thị Hương | nguyên cán bộ Viện Xã hội học (Viện KHXH Việt Nam) |
120 | Nguyễn Hoàng Hải | , Berlin-CHLB Đức |
121 | Chu Trọng Thu | C3/40/3 Phạm Hùng, TP HCM |
122 | Nguyễn Văn Tường | 93800 Epinay sur seine, Pháp |
123 | Nguyễn Hữu Thao, | cựu quân nhân BTM F289 Công binh, Sofia – Bungari |
124 | Tiến sĩ Hà Tuấn Anh, | Quận 7, TP Hồ Chí Minh |
125 | Phan Quốc Tuyên, | Genève, Thuỵ Sĩ |
126 | Mai Ngoc Trinh | cum 1 to 3 P.Thanh Tri Q.Hoang Mai HN |
127 | Lê Hoàng Bắc | Linh Trung-Thủ Đức,tp.Hồ Chí Minh |
128 | Phạm Hải Sơn | Nha Trang, Khánh Hòa |
129 | Võ Tá Thông | Tp tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
130 | Dai Viet | Praha C.H.Sec |
131 | Nguyễn Cảnh Hoàn | Freistraße 11 ; 06295 Eisleben Germany |
132 | Khanh Doan | 992 Taji Ct. San Jose, CA 95122 |
133 | Chu Minh Tuấn | tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
134 | Nguyen Bich Hà | 141,NERUDOVA VSTÍN CONG HOA SEC |
135 | Lê Hồng Hà | bang Washington, Hoa Kỳ |
136 | Le Vincent | Frankfurt am Main, Germany |
137 | Đậu Quang Dương | Biên Hòa, Đồng Nai |
138 | Phi Vũ | California, Hoa Kỳ |
139 | Phạm-Thanh-Liêm | Vũng-Tàu |
140 | Vũ.V.Tính | -phường Bình Hưng Hòa A – Quận Bình Tân – Tp HCM |
141 | Nguyễn Tân Tiến | Denver, Colorado, U.S.A. |
142 | Lê Văn Lâm, | GV trường Đinh Tiên Hoàng, Định Quán, Đồng Nai |
143 | Duc Tran | - Electrical engineer, 79 Hook Ave, Toronto, M6P 1T3 Canada |
144 | Nguyễn Trung Thuần | Hà Nội |
145 | Chi Nguyen | Sydney, Australia |
146 | Trần Ngọc Ước, | Thành phố Uông bí , Quảng Ninh |
147 | Lê Thị Chiêng, | Hà Nội |
148 | Nguyễn Xuân Dương | số 1 TỔ 31 THANH LƯƠNG, HAI BÀ TRƯNG, HÀ NỘI |
149 | Đoàn Quân - | Ba đình Hanoi |
150 | Dương Văn Nam | Yên Xá-Ý Yên -Nam Định |
151 | Kỹ sư Nguyễn Văn Báu | Ngõ 282 - Đường Kim Giang- Quận Hoàng Mai – Hà Nội |
152 | Nguyễn Văn Hùng | Jana Sobieskiego 17/95 Warsaw – Poland |
153 | Le Xuan Thuy | 81377 Munich CHLB Duc |
154 | Đào Mạnh Hùng | marburg-hessen CHLB Đức . |
155 | Nguyen Minh Tú | Cựu chiến binh u doan cong binh 299 – Magderburg CHLB Duc |
156 | Nguyen Duy Dong | Reading, Berkshire, UK |
157 | Đinh Thị Thanh Hải | Stuttgart – Germany |
158 | Phạm Văn Vinh | - tp Việt Trì, Phú Thọ. |
159 | Nguyễn Loan | - AZ , USA |
160 | BS. Nguyễn Thị Ánh Ngọc | Cộng hòa Pháp |
161 | Bùi Việt Hà, | Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường |
162 | CCB Đào thế Long | Tân Bình T.P Hồ Chí Minh |
163 | Hoàng Nghĩa Thắng | - Tp. Vinh, Nghệ An |
164 | Phạm văn Đồng | Nông dân, Xóm 8, Xã : Ngọc Sơn ,Huyện Thanh Chương ,Tỉnh Nghệ An . |
165 | Nguyễn Trầm Hương | TP HCM |
166 | Đào Văn Hưởng | - P410- 5T2 – TT Khí tượng Thủy Văn, Tổ 63 – P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, TP Hà Nội |
167 | Trac Phan, | Virginia,USA |
168 | Lại Thị Minh Nhài, | Quận Tân Phú, TP.HCM |
169 | Trần Tuấn Phong, | Nha Trang, Khánh Hòa |
170 | Nghiêm Ngọc Trai | Đống Đa - Hà Nội |
171 | Trần Bình | Thành phố Hồ Chí Minh |
172 | Nguyen van Son, | Adelaide, Australia. |
173 | Lê Dương | Vũng Tàu |
174 | Nguyễn Thanh Bình | Huế |
175 | Ngô quang Thanh | Q.12 ,TPHCM |
176 | Bùi Văn Bông | Hà Nội |
177 | Nguyễn Hồng Khoái | Hà Nội |
178 | Bùi Thu Trang, | Hoàn Kiếm, Hà Nội |
179 | Nguyễn Ngọc Phương. | F6. Q4. Sài Gòn |
180 | Trần Như Lực. | 49/7 Lạc Long Quân – Nha Trang – Khánh Hòa |
181 | Đạo diễn ĐỖ MINH TUẤN | Hãng phim truyện VN 4 Thụy khuê Hà Nội |
182 | Phạm Khoát | Tp Phủ Lý, Hà Nam |
183 | Nguyễn Văn Tiến | Xã Lam Hạ, Tp Phủ Lý, Hà Nam |
184 | Đào Đức Nguyên Đệ | - Hải Phòng |
185 | Nguyễn Văn Dũng. | Nghề nghiệp: Kỹ sư XD. Quê quán: Nghệ Tĩnh |
186 | Trần Huy Vỵ | Hiệu trưởng trường TC Công đoàn Hà Nội, Đ/c 290 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội |
187 | Le Hùng | Q. Ngô Quyền – Hải Phòng |
188 | Đặng Văn Lượng | Nam Định |
189 | Vũ Minh Trí | P1302 - nhà HH1 – phường Yên Hoà – quận Cầu Giấy – TP Hà Nội |
190 | Khải Nguyên, | dạy học (về hưu), viết văn, ĐC: 8/44/52 – Miếu Hai Xã, thành phố Hải Phòng. |
191 | Nguyễn Thị Hảo | Seoul,Hàn Quốc |
192 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Tp HCM |
193 | Đỗ Quang Tuyến | Kĩ sư cơ khí,WA, USA |
194 | Nguyễn Quế Tuyết | giảng viên Toán trường Đại học khoa Học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Ngõ 336 Đường Nguyễn Trãi – Quận Thanh Xuân – Tp Hà Nội |
195 | Nguyễn Trác Chi | Nghề nghiệp tự do |
196 | Nguyễn Tấn Hưng | Hóc Môn , Tp Hồ Chí Minh |
197 | Nguyễn Việt Hưng, | Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
198 | Hồ Quang Huy, | Nha Trang, Khánh Hòa |
199 | Trần Thị Nhung | Viện Đông Bắc Á, Viện KHXH VN |
200 | Võ Tá Luân | sinh 1976, hiện sinh sống tại TP HCM |
Từ 201-600
STT | Họ tên | Địa chỉ & Thông tin |
201 | Lê Hiếu Đằng | Nguyên Phó Tổng thư ký UBTW liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hòa bình VN, nguyên Phó Chủ tịch UBMT TQ VN TP Hồ Chí Minh. Cư trú: Phường 2, Q.10., TP HCM |
202 | GS. TS Trần Đình Sử | 22 Nguyễn Huy Tự, Hà Nội |
203 | GS. Hà Dương Tường | Giáo sư đại học về hưu, Compiègne, Pháp |
204 | Lương Xuân Khánh | Số CMND;011799904 CA Hà Nội cấp 30/5/2011 |
205 | Ks Nguyễn Bá Toàn, | Hà nội |
206 | Tô Oanh | GV nghỉ hưu tại TP Bắc Giang |
207 | Tran Trung Giang | - Luật gia – Hà Nội |
208 | Nhà báo Võ Văn Tạo | Nha Trang – Khánh Hòa |
209 | Quách Hùng | Biên Hòa- Đồng Nai |
210 | Phạm Thanh Tùng | Ks Xây dựng – Q. Bình Thạnh,Tp HCM |
211 | Lê Kim Duy | - Thành phố Huế |
212 | Hoàng Anh Vũ | Q3, TPHCM. |
213 | Nguyễn Thiết Thạch | 49, Nguyễn Thượng Hiền, Sài Gòn. |
214 | Cao Thị Vũ Hương, | Hà Nội |
215 | Phí Văn Kỷ | Hội Khoa học Kinh tế Nông lâm nghiệp Việt Nam, Địa chỉ nhà 6, ngõ 175, Phố Bồ Đề , Q. Long Niên , Tp Hà Nội |
216 | Phạm Xuân Thông | Kỹ sư. Địa chỉ: Hùng Tiến – Nam Đàn – Nghệ An |
217 | Lê Khánh Hùng | 116B Hoàng Hoa Thám, Hà Nội |
218 | Bác Sĩ Nguyễn Trung Sỹ | Nơi công tác: SOS Internationa |
219 | Trịnh Ngọc Dũng | 17/LK12/ đô thị Xa La/ Hà Nội |
220 | Nguyen Duc Truong Giang | Binh Luc – Ha Nam |
221 | Phạm Văn Lễ | Sinh năm :1980. Kỹ sư Cầu đường. Đang công tác : TPHCM |
222 | Thạc sĩ Trần Việt Thắng | |
223 | Vũ Duy Hùng- | Quận Phú Nhuận-TP.HCM |
224 | Nguyễn Đức Giác | thành phố Hồ Chí Minh |
225 | Lê Hồng Oanh | Hà Nội |
226 | Tô Quang Vinh | Chủ tịch hộ đồng quản trị . công ty cổ phần Lâm nghiệp Hà nôi |
227 | Trần Tuấn Lộc | 195 Cao Văn Lầu, P2, Q6, TPHCM |
228 | Ngô Thái Văn: . | 143/53 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, TP HCM |
229 | Nhà báo Dương Minh Phong. | 11 Lê Quý Đôn, Đồng Hới, Quảng Bình |
230 | Nguyễn Văn Việt . | 62 tuổi, TP. Phan Thiết, Bình Thuận |
231 | Trương Tấn Phát | Melbourne , Australia |
232 | Trần Phong | macthenhan001@gmail.com |
233 | Phan Thanh Hải | hai_sjc@yahoo.com |
234 | Lê Công Vinh . | Nhân viên IT, . Vũng Tàu |
235 | Trần Chí Hòa | 19 Dromana Ave. Pascoe Vale. Vic. 3044. Australia |
236 | Nguyễn đức Thành | California, Hoa Kỳ |
237 | Nguyễn Xuân Hưng | |
238 | Nguyễn Thiện | Giám đốc Công ty Truyền thông Tiêu Điểm |
239 | Đoàn Lạc Hồng | Hoàn Kiếm, Hà Nội |
240 | Phan Văn Tài | Hoàn Kiếm, Hà Nội |
241 | Hoàng Văn Lạc - | Đ/c: 169 Trương Vĩnh Ký, TX. La Gi, T. Bình Thuận |
242 | Trần Thư Hoa | Giáo viên (làm việc tự do). . Địa chỉ: 47-57 Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp HCM |
243 | Thích Nhuận Đức | Tu sĩ, Bà Rịa – Vũng Tàu |
244 | Lê Văn Dũng | Cử nhân Kinh Tế, Địa chỉ: KP8 phường Thanh Sơn thành phố Phan rang-Tháp chàm tỉnh Ninh Thuận |
245 | Nguyễn Thu Nguyệt | BA 4-6 Cảnh Viên 1-Phú Mỹ Hưng Q7- Tp HCM |
246 | Đỗ Thái Bình. . | Kỹ sư đóng tàu. 292 Nguyễn Tất Thành F 13 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh |
247 | Đỗ Duy. | ThS Công nghệ thông tin,. Cty TNHH Giải pháp Prentow Việt Nam |
248 | TS. Phạm Văn Hội. | Nơi công tác: Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
249 | Phan Văn Thảo | phathao2010@gmail.com |
250 | Nguyễn Thị Khánh Trâm. | Nghiên cứu viên văn hóa, Phân viện VHNT VN tại TP HCM |
251 | Trần Quý Kôi. | Đ/c: 243A Văn Cao, Đằng lâm, Hải an, Hải phòng |
252 | NGuyễn Thị Hoa. | |
253 | Trần Đăng Khoa | Đ/c: 243A Văn Cao, Đằng lâm, Hải an, Hải phòng |
254 | Nguyễn Thị Hồng Ngát. | Đ/c: 243A Văn Cao, Đằng lâm, Hải an, Hải phòng |
255 | Chiêu Anh Hải | Quận 10, TP HCM |
256 | Vũ Duy Chu. | 59 Phạm Ngọc Thạch, F6, Q3, TP. Hồ Chí Minh |
257 | Nguyễn Đình Sĩ | Nguyên là: Kỹ sư, chuyên viên chính bậc 5/6 ngành Đường săt Việt nam trước năm 2006. |
258 | Lê Quân | Hà Nội |
259 | Phạm Quang Hưng | Phường Thượng Thanh, quận Long Biên thành phố Hà Nội |
260 | Lê Bạch Dương, | Hà Nội |
261 | Khuất Thu Hồng, | Hà Nội |
262 | Đặng Văn Nam | T.P.HCM |
263 | Nguyễn Đức Phổ | Lão nông, F. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. HCM |
264 | Nhà thơ Thanh Thảo | Quảng Ngãi |
265 | Phạm Như Hiển. | SN 50/07, ngõ 115, tổ 10, Kì Bá, Tp Thái Bình. |
266 | Nhà văn Phạm Đình Trọng | TP HCM |
267 | PGS. TS Vũ Trọng Khải | chuyen gia doc lap ve kinh te nông nghiệp va PTNT ,o 111 duong Ng Cuu Van ,Q .Binh Thanh,tp HCM |
268 | Nhà giáo Phạm Toàn | Hà Nội |
269 | Võ Quyền Anh | Cựu sĩ quan đặc công, 11 Lý Nam Đế, HN |
270 | Trần Ngọc Bình, | Đ/C 145, đường 51, Tân Qui, Quận 7, TP.HCM |
271 | Nguyễn Xuân Lộc | TP.HCM |
272 | Trần Văn Tý | Đại Lãnh , Vạn Ninh, Khánh Hòa |
273 | Nhà thơ, Nhạc sĩ Nguyễn Trọng Tạo | Hà Nội |
274 | Lê Thân | Cán bộ hưu trí. Địa chỉ: 35 Phan Đình Giót, Nha Trang, Khánh Hòa. |
275 | Lưu văn Biện – | Nông dân – Gia phố – Hương khê – Hà tĩnh |
276 | Đào Quốc Việt | Địa chỉ: Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội |
277 | Thân Văn Phúc | thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang |
278 | Vũ Văn Hùng - | TX Lai Châu – Tỉnh Lai Châu |
279 | Nguyễn Thanh Phụng | 108 Cù Chính Lan – Pleiku – Gia Lai |
280 | Đỗ Toàn Quyền | 122 Nguyễn Hồng Đào phường 14 Quận Tân Bình. TP HCM |
281 | TS. Nguyễn Văn Nghi | Tiến sĩ sinh học – Viện KH&CN Việt Nam – 18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội |
282 | Trần Tiến Đức, nhà báo đã nghỉ hưu, | trantienduc41@gmail.com |
283 | Đỗ Bích Ngọc | trantienduc41@gmail.com |
284 | Bùi Xuân Trường | Nghề nghiệp: Kĩ sư cơ khí. Cty Cổ Phần Giấy Bãi Bằng, Thị trấn Phong Châu, Phù Ninh-Phú Thọ |
285 | Ngô Tấn Lắm | 38/14 Lê Đức Thọ P6, Q.Gò Vấp, Tp.HCM. |
286 | Nguyên Văn Điềm | diemkhn@gmail.com. Hải Phòng |
287 | Vũ Tiến Dũng . | 39t. Địa chỉ: Đình Quán, Phú Diễn – Từ Liêm – Hà Nội |
288 | Nguyễn Xuân Thọ | Địa chỉ Eupener str. 161, 50933 Cologne, Germany |
289 | Duong Quoc Hang | Kinh doanh, áměstí míru 41, 344 01 Domažlice CZE |
290 | Nguyen Thi Kim Dung | Kinh doanh, Náměstí míru 41, 344 01 Domažlice CZE |
291 | Nhà văn Đắc Trung | Hà Nội |
292 | Bùi Thanh Hiếu | 22 ngõ Phất Lộc, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
293 | Nguyễn Văn Bôn | Cựu đại úy,kỹ sư. Địa chỉ:số nhà 17B Phan Đình Giót, Hà đông, Hà nội |
294 | Nhà văn Trần Huy Quang | Quỳnh Lưu, Nghệ An |
295 | Trần Văn Nghiệp, Cựu Chiến Binh | Nghề nghiệp: Quản trị Mạng . ngụ tại 102 – Lô B4 Phường Thạnh Mỹ Lợi -Q2 – Tp.HCM |
296 | Nguyễn Xuân Hoài | xuanhoai@gmail.com |
297 | Phạm Thị Hoài, | nhà văn, sống tại Berlin (CHLB Đức) |
298 | Bác sỹ Nguyễn Ngọc Vinh | Việt Trì, Phú Thọ |
299 | TRẦN MAI ANH | - 110/29 Kim Long, thành phố Huế |
300 | Nguyen Long. | so 32 Doc Nhuong, Tp Thai Binh, tinh Thai Binh |
301 | Ts. Nguyễn Thạch Cương | số 1N7B đô thị Trung Hoà Nhân Chính Thanh Xuân Hà Nội |
302 | Nguyễn Đình Khuyến | Nghề nghiệp: Kinh doanh. Thôn Nguyên Xá – Xã Minh Khai – Từ Liêm – HN |
303 | Do Hong Son | Phung Hung – Nha Trang – Khanh Hoa |
304 | Nguyen Hien | Linh muc, hien dang o Phap quoc |
305 | Nguyễn Chí Đức | Nghề nghiệp: kỹ sư, Trung tâm dịch vụ khách hàng – Viễn thông Hà Nội . Đ/C: F503 nhà A1 Ngõ 1 phố Khâm Thiên – Hà Nội |
306 | Trần Ngọc Tuấn | - Praha – Cộng Hoà Czech |
307 | Huỳnh Công Thuận | 67 BĐ Vườn Xoài, Quận 3 – TP.HCM |
308 | Vu Manh Tan | Đắc Lắc |
309 | Phạm Thị Ly | lypham63@gmail.com |
310 | Nguyễn Trung Thành | kỹ sư Giao thông. |
311 | Nguyen Tan Phat. | Architect. Company : CIDECO 1 Address: 232 Le Van Luong St., Tan Hung Ward, Dist 7,HCM city. |
312 | Hoàng Minh Hải | Nghề nghiệp: KS Xây dựng, Quê quán: Cam Lộ – Quảng Trị |
313 | Lê Hữu Tuấn, | Huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
314 | Trần thị Thanh Tâm, | đang sống tại Balan |
315 | Đặng Quang Phiệt | Địa chỉ:44 Hùng Vương – KonTum |
316 | Lương Đình Cường. | Nghề nghiệp/Công việc: Tổng biên tập Báo điện tử NguoiViet.de. Địa chỉ: Berlin, CHLB Đức |
317 | Nguyễn Trọng Hoàng | Bác si Y Khoa, Pháp |
318 | Vũ Ngọc Tiến | - Nhà văn sống tại Hà Nội |
319 | Tiến sĩ Hoàng Văn Khẩn, | Genève, Thụy Sĩ. |
320 | Huỳnh Ngọc Chênh | công dân TP HCM |
321 | Nguyễn Ngọc Hiến. | Nơi cư trú: Quận 12 – TP. HCM. Nghề nghiệp: Kỹ sư CNTT |
322 | Nguyễn Phan Long, | Thượng tá bộ đôi nghỉ hưu |
323 | Nguyễn Thanh Nhàn | GV trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
324 | Lê Anh Hùng | P5 – Đông Hà – Quảng Trị. |
325 | Do Quoc Long | Phu Xuyen, Hà Nội |
326 | Đức Nguyễn | Sydney , Australia |
327 | Nguyễn Anh Tuấn | Đạo diễn điện ảnh, nhà báo độc lập tại Hà Nội |
328 | Hồ Nghĩa Quang, | sinh năm 1981, Địa chỉ: Tổ 11, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội |
329 | Trương Ngọc chương | Nghề nghiệp Nhà báo Địa chỉ 44 Nguyễn Tư Giản, Ngũ hành Sơn, Tp Đà nẵng |
331 | Nhà văn Nhật Tuấn | Địa chỉ : 782/48 D Nguyễn Kiệm Gò vấp TP HCM |
332 | Lê Nguyễn | KTS- hành nghề tự do, TP HCM. |
333 | Nguyen Huu Loc | F14 Q3 Thanh pho HCM |
334 | Nguyễn Hoàng Cầm | -Nhà giáo đã nghỉ hưu tại Hà Nội |
335 | Hà Lê | Praha |
336 | Lê Vạn Tùng | TX Buôn Hồ |
337 | KS. Đoàn Duy Tăng | 10/25 Lý Tự Trọng, TP Nha Trang |
338 | Nhà báo Minh Đạo (Tĩnh Xuyên) | công tác tại Đà Lạt- Tây Nguyên |
339 | Nguyễn Văn Bắc. | địa chỉ : Samsova 36 , Ostrava, CH SEC |
340 | Phạm Văn Đường | |
341 | Võ Công Tường. | CMT : 183947252. cấp : 04/05/2009 Do Công an Hà Tĩnh |
342 | Phan Công Tuấn. | Lương y, Phó TBT Tạp chí Cây Thuốc Quý. K90/H6/09 Nguyễn Nhàn, P.Hòa Thọ Đông, Q.Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng |
343 | Giản Tư Hải | giantuhai@gmail.com |
344 | TS.KTS Doãn Quốc Khoa . | Giảng viên đại học đã nghỉ hưu, địa chỉ 56 ngõ 79 Thái Thịnh Hà Nội . |
345 | Truong Quyet Chien | hien dang song va lam viec tai Germany |
346 | Võ Chí Thành | Xuân Thủy, Hà Nội |
347 | Lê Quốc Quân. | Phòng 504 Nhà 09, Tổ 64, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.. |
348 | Nguyễn Văn Đài. | P302, Z8, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
349 | Phạm Hồng Sơn. | Nhà 21 Ngõ 72 B, Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội. |
350 | Trần Thúy Mai. | Địa chỉ: 27A, ngõ 50, Võng Thị, Tây Hồ, Hà Nội. |
351 | Hà Văn Thịnh, | sinh ngày 24.8.1955, hiện công tác tại Đại học Khoa học Huế |
352 | Trịnh Hồng Kỳ . | Đc: Quốc lộ 91 Mỹ thới Tp. Long xuyên,Tỉnh Angiang. |
353 | Nguyen Duy Ha | Belarus |
354 | Nguyễn Thế Hiệp | CMND số : 285002397, do CA tỉnh Bình Phước cấp ngày 04-04-1997 |
355 | Võ Hiệu | - tp HCM |
356 | Đặng Kích | - Quê Nga Sơn, Thanh Hóa |
357 | T.S. Nguyên van Tao.. | Giam dôc hang SARTECH France, 74350 Copponex |
358 | Lương Công Trung | Giảng viên Khoa Nuôi trồng Thuỷ sản, Trường Đại học Nha Trang – 02 Ngyễn Đình Chiểu Nha Trang – Khánh Hoà |
359 | Hieu Nguyen | hien cu ngu tai 1500 N.62nd treet thanh pho Lincoln, tieu bang Nebraska Hoa Ky |
360 | Đinh Nguyễn Thanh Hùng, | ngụ tại 181 Đinh Tiên Hoàng, phường Đa Kao quận Bình Thạnh TPHCM, |
361 | Đào văn Tùng, | Mỹ Tho – Tiền Giang |
362 | Ngô Thị Hồng Lâm . . | Sinh năm 1957 tại Hà Nội. Nghề nghiệp hưu trí. Địa chỉ : 541 đường 30/4, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu |
363 | Trần Hưng Thịnh.. | Nghề nghiệp:kỹ sư,đã nghỉ hưu.. Địa chỉ:Bắc Linh Đàm,Đại Kim,Hoàng Mai,Hà Nội |
364 | Doan Huu Phon | Số CMT: 190989608 |
365 | Nguyễn Văn Hiền | 50 tuổi, quê quán: Quãng Ngãi, là công nhân Đường sắt |
366 | Cao Thị Nhung | Giảng viên khoa Hóa Trường Đại học Bách khoa TP Hồ chí Minh |
367 | Trần Minh Thế . | Địa chỉ: số 17 hẻm 26/23 Ngõ Thái Thịnh II Đống Đa Hà Nội. |
368 | Phung Thi Quynh Thu | TP.HCM |
369 | Phí Thị Hiếu, | Đại học Sư phạm Quốc gia Matxcova, Liên bang Nga |
370 | Nguyen Thi Hai Van | Information Science and Earth Observation (ITC), University of Twente |
371 | Tran Duc Van | Cán bộ đường sắt, đã nghỉ hưu Email:van.tranduc003@gmail.com |
372 | Nhà thơ Đỗ Trung Quân | 131/1 Phan Tây Hồ, phường 7, quận Phú Nhuận, TP HCM |
373 | Đỗ Thị Thảo Minh | GV trường tiểu học Liên Hà A, Đông Anh Hà Nội |
374 | Bác sỹ Trương Trọng Hoàng, | tp HCM |
375 | Nguyễn Kim Tiến | 20 nhà Chung, phường Tiền An, . TP Bắc Ninh |
376 | Phạm Hoàng Kiều Nguyên | Địa chỉ: Sóc Sơn – Hà Nội |
377 | Nguyen Phuc Thanh, | Dịch giả, Tp HCM |
378 | Lê Hoài Nam, | TPHCM |
379 | Lê Hồng Phúc, | TPHCM |
380 | Lê Huy Tiêu, | TPHCM |
381 | Lê Việt Nga, | TPHCM |
382 | Lê Ngọc Thanh Phương, | TPHCM |
383 | Lê Huy Hoàng Phương | TPHCM |
384 | Lê Huy Khôi, | TPHCM |
385 | Lê Huy Hoàng Phi, | TPHCM |
386 | Võ Thị Minh Thùy, | TPHCM |
387 | Võ Văn Thơ, | TPHCM |
388 | Võ Văn Thắng, | TPHCM |
389 | Võ Thị Minh Thư, | TPHCM |
390 | Võ Nữ Kiều Duyên, | TPHCM |
391 | Võ Văn Thi, | Quảng Ngãi |
392 | Đặng Quang Vinh, | TP Biên Hòa |
393 | Đặng Thị Hồng Ngọc, | TP Biên Hòa |
394 | Trần Thị Quí, | TP Biên Hòa |
395 | Trần Thị Mỹ, | TPHCM |
396 | Trần Thái Châu, | TPHCM |
397 | Trần Văn Hùng: | Đại úy – Cựu chiến binh Chiến trường Campuchia, Ngụ tại Bình Dương |
398 | Nguyễn Minh Hùng | Kỹ sư, Công ty Continetal Corp. Quận Bình Thạnh, TP HCM |
399 | Phan Đắc Lữ . | 76 tuổi. Nhà thơ. . Cư trú: 393 quốc lộ 13- khu phố 5- phường Hiệp Bình Phước- quận Thủ Đức |
400 | Lê Trung Hà, | CHLB Đức |
401 | Trần Đức Nguyên | Nguyên trợ lý cho TT Phan Văn Khải, nguyên Trưởng Ban Nghiên cứu của các Thủ tướng Võ Văn Kiệt, Phan Văn Khải |
402 | Trần Việt Phương | nhà thơ, nguyên thư ký cho cụ Phạm Văn Đồng, thành viên Ban NC TT |
403 | GS. Tương Lai | Nguyên Viện trưởng Viện Xã hội học, nguyên thành viên của Tổ Tư vấn của Thủ tướng, thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên sáng lập Viện IDS đã tự giải thể |
404 | GS.TS Nguyễn Thế Hùng | Đại học Đà Nẵng |
405 | Thao Nguyen | 13353 Berlin CHLB Duc |
406 | Trân Xuân Quang Nghệ An | |
407 | Hoai Thu | 06846 Dessau |
408 | Thanh Ha | 06846 Dessau |
409 | Luise Lehmann | 06846 Dessau |
410 | Katarina Goldberg | 06846 Dessau |
411 | Castern Hoffmann | 06846 Dessau |
412 | Pham Van Bang | Vien chuc 441 phan van tri Quan Go vap |
413 | Hoang Thanh Le | 169 market st, winchester,Virginia,USA |
414 | Dinh Truong | 169 market st, winchester,Virginia,USA |
415 | Nguyễn Quang Trung | 13055 Berlin |
416 | Fam. Do | Berliner Allee 56 , 13088 Berlin-CHLB Đức |
417 | Le Dinh Ty | Nhiep anh gia, Nha tho Hien o tai phuong Dong Son, thanh pho Dong Hoi, Quang Binh. |
418 | Nguyễn Minh Thành | Quận 8 TP.HCM |
419 | Hien Nguyen | (Sydney ,Australia) |
420 | Kim Nguyen | (Sydney,Australia ) |
421 | Julie Phan | (Sydney,Australia ) |
422 | Peter Phan | (Sydney,Australia ) |
423 | Lưu Văn Khoa | Sinh viên trường BKHN |
424 | Khoa Vo | (Houston, TX, USA) |
425 | Grace Phan | (Houston, TX, USA) |
426 | Nguyen van hung | 55/1 phan dinh phung, TP HCM |
427 | Thái văn Đô | Sacramento, CA, USA. |
428 | Nguyễn Hùng, | Sydney Australia |
429 | Nguyen Thanh Trang | Germany |
430 | Nguyễn Đức Nghi | - Berlin, CHLB Đức |
431 | Lưu Gia Lạc | Q.Tân Bình, TP. HCM email : luugialac80@yahoo.com.vn |
432 | BUI Tony , | Paris , tony93130@yahoo.com |
433 | Nguyen Tai Thuong | Schul Str 6 31592 Stolzenau CHLBD |
434 | Thao Mai, | hien cu tru tai USA. |
435 | Loan Nguyen | cu tru tai USA. |
436 | Nguyễn Xuân Trường | CHLBD |
437 | Nguyen David; | 10802 Orchard Springs, Houston,TX 77067, USA. Nghe nghiep: Ki su. |
438 | Tran Manh Hung | Thuong binh nam 1979.Hien song tai Dresden-CHLB Duc. |
439 | Chu Duy Tuyền | 50/6/16 nguyển dình chiểu , phường 03, Tp Hồ chí Minh |
440 | Hồ Thanh Hải | Đ/c: Công ty Tin Học Bưu Điện TP.HCM |
441 | Lý Triệu Huân | |
442 | Hồ Viết Đông Sơn | Đ/c: Công ty Tin Học Bưu Điện TP.HCM |
443 | Võ Khắc Thành | Đ/c: Công ty Tin Học Bưu Điện TP.HCM |
444 | Nguyễn Minh Khánh | Đ/c: Công ty Tin Học Bưu Điện TP.HCM |
445 | Nguyễn Hữu Chuyên | Nghề nghiệp:Giáo viên , Quê quán: Đoan Hùng, Hưng Hà, Thái Bình |
446 | Huỳnh Xuân Long | Thương binh ¼, Đà Nẵng |
447 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Đà Nẵng |
448 | Hoàng Cao Thắng | Quận 2, Tp HCM |
449 | Nguyễn Trường Hùng | - Tp Đà Nẵng |
450 | Nhà báo tự do Xuân Bình | Hà Nội |
451 | Nguyen Khanh Hoa | Dang sinh song tai Canada |
452 | Trần thị Hường | Hindenburg str 9 78194 Immendingen Germany |
453 | Hoàng Hải Nam. | Đồng Hới-Quảng Bình |
454 | Đỗ Văn Khuyến, | cán bộ Quân đội nghỉ hưu , thường trú tại Phú Lộc, Nho Quan, Ninh Bình |
455 | Nguyễn Công Chính | Địa chỉ: 14 Lê Minh Xuân, Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
456 | Nguyễn minh Hùng | Kỹ sư Trưởng , Continental Corp. ;TP. HCM. |
457 | Phan Văn Út | Giám đốc công ty CP Khởi Nghiệp- Thành phố Đà Nẵng. |
458 | Nguyễn Ngọc Thìn , | giáo viên nghỉ hưu , số nhà 20 Ngô Văn Sở – Hà nội |
459 | Nguyen Xuan Vinh. | sv Luat. |
460 | Nguyễn Văn Khanh | 52 tuổi, Cán bộ y tế, Phường Yên Thanh Thành Phố Uông Bí Quảng Ninh |
461 | Nguyễn Thị Hồng Thúy | Nghề nghiệp: Kiểm toán viên Địa chỉ thường trú: 129 An Bình, phường 6, quận 5, TP. HCM |
462 | Nhà văn Hà Văn Thùy | Thành phố Hồ Chí Minh |
463 | Nguyễn Hoài Sơn | 48 Tân hải Nha Trang |
464 | Cao Quốc Tuấn | Nghề nghiệp: Kiến Trúc Sư Nơi ở: Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội |
465 | Nguyễn Xuân Cường | Địa chỉ: Đông Hà – Quảng Trị |
466 | Bui Binh Thuan, | can bo da nghi huu |
467 | PGS.TS Hà Thúc Huy | Đại học Khoa học TpHCM Địa chỉ : 315/2 Trần Bình Trọng, Q.5, TpHCM |
468 | Nguyễn Nam Sơn | Sinh năm 1972, 30/7 N Phạm Văn Chiêu, p11, quận Gò Vấp, tp HCM |
469 | Phạm Hoàng Kiều Nguyên | Địa chỉ: Sóc Sơn – Hà Nội |
470 | Nguyễn Thế Vinh – | kiến trúc sư, Hà Nội |
471 | Nghiêm Xuân Phong | Địa chỉ: 30, ngõ 42, phố Vũ Ngọc Phan, quận Đống Đa, Hà Nội. |
472 | Nguyễn Lâm Duy Quí | Sinh viên ĐH Hoa Sen |
473 | Luat su Bui Tran Dang Khoa | Dia chi: Chung cu The Ky 21, 326/1 Ung Van Khiem, P 25, Q,Binh Thanh, TP HCM |
474 | Nguyễn Ngọc Thảo | nghề nghiệp: tự do. TP HCM |
475 | Trịnh Tuấn Dũng, | Hà Đông, Hà Nội |
476 | Trần Hữu Tuấn | Nha Trang,Khánh Hòa |
477 | Nguyễn An Liên | 48 tuổi, đang sống tại Đà Nẵng |
478 | Lục Duyên Linh, | hiện đang sống và học tập tại Athens, Ohio |
479 | Kha lương Ngãi, | nguyên phó Tổng biên tập báo Sài Gòn Giải Phóng |
480 | Bui Loc. | Hoa si. Sinh song tai Munich |
481 | Thomas Nguyen | 2037 Lathers street, Garden City, Michigan MI 48135 U.S.A. |
482 | Ông Ích Việt | Địa chỉ: 91 nguyễn hữu cảnh, bình thạnh, TP HCM |
483 | Hoàng Kim | , nông dân ở Đồng Tháp. |
484 | Lê Khánh Duy | Ngụ tại: Q7 – TP.HCM |
485 | Đào Lê Tiến Sỹ | Sinh viên K61 khoa Ngữ Văn Đại học Sư phạm I Hà Nội |
486 | Lê Thị Minh | Giáo viên nghỉ hưu ở Ba Đình, Hà Nội |
487 | Lê Văn Tuynh | Nghề nghiệp: Dịch vụ du lịch Địa chỉ: Mũi Né-Phan Thiết |
488 | Huỳnh Thục Vy, | ngụ tại Tam Kỳ, Quảng Nam |
489 | Nguyen Hang Nga | Kinh doanh, Canada |
490 | Tran Anh Minh | Kinh doanh, Canada |
491 | Nguyen Thi Loan | Kinh doanh, Canada |
492 | Nguyen Van Phuong | Kinh doanh, Canada |
493 | Nguyen Thi Lien | Kinh doanh, Canada |
494 | Le Thi Suu | Kinh doanh, Canada |
495 | Tran Quang Minh | Kinh doanh, Canada |
496 | Dương Thị Kim Thư | Địa chỉ: phòng 505 E7 Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân Hà Nội |
497 | Nguyễn Đức Quỳ, | Thanh Xuân, Hà Nội. |
498 | Nghiêm Sĩ Cường | Địa chỉ: Nhà 220, khu E, tập thể nhà in ngân hàng, ngõ Quan Thổ 1, Tôn Đức Thắng, Hà Nội |
499 | Trần Mai Anh | Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội |
500 | Lê Huy Công | KP3, P. Trảng Dài, TP Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai |
501 | Trịnh Hồng Trang | Quận Ba Đình Hà nội |
502 | Nguyễn thị Lan | TP HCM |
503 | Nguyễn Phú Cường | TP HCM |
504 | Pham Xuân Yêm, | Dai Hoc Paris 6, Phap |
505 | Tiến sĩ Lê Văn Điền | hiện định cư tại Kraków, Ba lan |
506 | Nguyễn Thúy Hạnh | Địa chỉ: 84 Đê Quai, Tứ Liên, Tây Hồ, Hà Nội |
507 | Nguyễn Đức Sắc | Địa chỉ: 84 Đê Quai, Tứ Liên, Tây Hồ, Hà Nội |
508 | Lê Ngọc Thành | Cựu chiến binh. Cán bộ lão thành KP3 P.Trảng Dài, TP Biên Hoà. Đồng Nai |
509 | Tiến sĩ Trần Đức Anh Sơn | Tiến sĩ Lịch sử, Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu và Phát triển Kinh tế – Xã hội Đà Nẵng, Tổng biên tập tạp chí Phát triển Kinh tế Xã hội Đà Nẵng, |
510 | Trương Công Lực | Nghề nghiệp: Kỹ sư điện Cư ngụ: Q. Tân Phú, Tp. HCM |
511 | PGS, TS La Khắc Hòa, | cán bộ Khoa Văn, ĐHSP Hà Nội, |
512 | Lê đình Quang | Nơi cư ngụ: WA., Hoa kỳ |
513 | Trần Cao Phong | Kỹ sư kinh tế xây dựng Chương Mỹ – Hà Nội |
514 | Phương Nguyễn | Nghề Nghiệp: Engineer (Hewlett Packard) Địa Chỉ: San Jose California USA. |
515 | Tạ Thu Trang | địa chỉ thường trú tại P219 – A11- Thanh Xuân Bắc – Q Thanh Xuân – Hà nội |
516 | Nguyễn Quang Thạch, | Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam, chi bộ 18-Cục ngoại giao đoàn, Sáng lập Mô hình tủ sách dòng họ, tủ sách phụ huynh và đồng khởi động tủ sách giáo xứ/giáo họ. |
517 | Huỳnh Tấn Mãn | – Maastricht – Hoà Lan. |
518 | Huỳnh Ngọc Lan | – Maastricht – Hoà Lan. |
519 | Nguyễn Thu Hằng | , Paris, Pháp |
520 | Hoàng Văn Hoan. | Nơi công tác: Viện thú y. |
521 | Nguyễn Công Chính. | Đ/c: 14 Lê Minh Xuân, P. 8, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
522 | Bùi Tú Anh | Đ/c: TP Hải Dương |
523 | Trần Mỹ Phương | Nghề nghiệp: Lập trình viên Địa chỉ: 461/1 Âu Cơ, P. Phú Trung, Quận Tân Phú, TPHCM |
524 | Phan văn Phong | Đ/C: 12-Tràng tiền- Hoàn kiếm-Hà nội |
525 | Lê Viết Hùng | Trung tâm thương mại SAPA-Libusska 319/126-Praha 4-Cộng hòa Séc. |
526 | Đỗ Thị Thanh Hiền | Trung tâm thương mại SAPA-Libusska 319/126-Praha 4-Cộng hòa Séc.B166 |
527 | Lê Nguyến Hoàng Mi | - Praha 7-Cộng hòa Séc |
528 | Tranova Hoang | -Pankrac- Praha- Cộng hòa Séc |
529 | Nguyenova Van Anh | - Vitosska 3412/5- Praha 4- Modrany- Cộng hòa Séc. |
530 | Phan Việt Hùng | - Vitosska 3412/5- Praha 4- Modrany- Cộng hòa Séc. |
531 | Vũ Như Hoài | - Vitosska 3412/5- Praha 4- Modrany- Cộng hòa Séc. |
532 | Lề Văn Sâm | - Trung tâm thương mại SAPA-Libusska 319/126-Praha 4-Cộng hòa Séc |
533 | Trần Minh Khang | - Trung tâm thương mại SAPA-Libusska 319/126-Praha 4-Cộng hòa Séc |
534 | Nguyễn Đình Hợi | - Trung tâm thương mại SAPA-Libusska 319/126-Praha 4-Cộng hòa Séc. |
535 | Ngô Anh Văn, les, California, USA. | NCS Tiến Sĩ tại trường Đại Học Nam California, Mỹ. Địa chỉ NR: 954 S. Carondelet St., Los Ange |
536 | Nguyen Thu Ngan | Belarus |
537 | Đặng Anh Thanh | Giáo viên HCMC |
538 | Đỗ Thị Hồng Hà, | giáo viên đã về hưu Hà Nội |
539 | Vũ Văn Phú | Hải Phòng. |
540 | Dương Thị Hoa`i Thu | Nghê` nghiệp Thông dịch viên tại Sở di trú Munich Nơi cư trú Munich Cộng ho`a liên bang Đức |
541 | Mai quốc Đạt | Nghề nghiệp: Sinh viên Địa chỉ cư trú : Sasebo,Nagasaki,Japan |
542 | Lê Thúy | Địa chỉ: Warszawa Ba Lan |
543 | Phạm Đà Giang | - Đ/c: số 268 – Trần Nguyên Hãn – TP Hải Phòng |
544 | Đỗ Mỹ Hạnh | - Đ/c: số 115, Đường Tôn Đức Thắng – TP Hải Phòng |
545 | Trịnh Văn Minh | - Cư dân xóm 3, Phường Đằng Hải – Quận Hải An – TP Hải Phòng |
546 | Phạm Quốc Cường | Chủ khách sạn Đăng Quang – Trần Nguyên Hãn, Lê Chân – TP Hải Phòng |
547 | Văn Phúc Hậu | Phóng viên Báo Sài Gòn Giải Phòng – 58 Lê Văn Hưu – TP Hà Nội |
548 | Đào Văn Đại | - Công nhân lái máy xúc – TCT Sông Đà |
549 | Nguyen Quang Tuyen | Nghe nghiep: nghe si thi giac Noi o: USA |
550 | Lê Văn Quảng | Địa chỉ: Krakow Ba Lan |
551 | Vũ Vân Sơn | Nghề nghiệp: phiên dịch tuyên thệ cho tòa án bang Berlin, Germany , Nơi ở: Chemnitzer Str. 29A |
552 | Thế Dũng, | Nhà văn, nhà thơ đang sinh sống CHLB Đức |
553 | Nguyễn Việt Lâm | Nghề nghiệp: Kế toán , Địa chỉ: Số 05, đường Ngô Đức Kế, tổ 7 phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
554 | Nguyễn Hùng Sơn | họa sĩ số 68, tổ 3, Văn Quán, hà Đông. Hà Nội |
555 | Lan Pham | 3433 Charing Cross Ln San Jose, CA 95133 |
556 | Phạm Hải Yến. | 10a/tổ 31a.Hoàng Hoa ThámHà nội. |
557 | Nguyễn đình Đồng | 48 tuổi, cử nhân, công dân Việt Nam |
558 | Trần Phong. | Địa chỉ: Ing.Robert Dunz Str. 1/2 , 2640 Gloggnitz, Austria. |
559 | Ma Van Dung | Mt Pritchard Australia Vietnam Promotions & PR |
560 | Trần Trọng Yên, | Kỹ sư dầu khí, sống tại CHLB Đức. |
561 | TS Tin học Trần Xuân Nam | - Hà nội |
562 | Dang Ngoc Quang | Phú Thọ |
563 | Nguyễn Thanh Lương | Frankfurt a. M Đức |
564 | TS Hoang Kim Phuc | Oxford, UK |
565 | Le Nghia | Washington, USA |
566 | Le Dung Hoang | Tacoma, WA USA |
567 | Minh Đức Cao | CHLB Đức |
568 | Thi Diên Nguyễn | CHLB Đức |
569 | Mai Linh Cao | CHLB Đức |
570 | Nguyễn Việt Hưng | Nghề nghiệp: Công nghệ phần mềm , Hà Nội, Việt Nam |
571 | Nguyen Kim Ho | C26 lo D .LIEN NGHIA DUC TRONG LAM DONG |
572 | Trần Quang Ngọc | Kỹ sư điện (đã về hưu) Stuttgart, CHLB Đức |
573 | Linh Nguyen | 8190 13th Street # 204 Westminster, CA 92683 U.S.A |
574 | Nguyet Minh Nguyen | 8121 21st Street # 3 Westminster, CA 92683 U.S.A |
575 | Cuc Kim Huynh | 8121 21st Street # 3 Westminster, CA 92683 U.S.A |
576 | Thuy Nguyen | 14080 City Dr Westminster, CA 92683 U.S.A |
577 | Hoang Kim Dung | Bác sĩ 260/25 Cau Giay, Hà Nội |
578 | Trần Anh Tuấn | Bayern, Germany. |
579 | Trần Thu Vân | Bayern, Germany. |
580 | Phạm Minh Thu | địa chỉ: 2900 Boulevard Edouard-Montpetit, Montréal, Canada. |
581 | Chu Văn Keng | Berlin – CHLB Đức |
582 | Đỗ Tiến Vinh | Moscow-Russia |
583 | Đỗ Mạnh Hà | Moscow-Russia |
584 | Phùng Văn Long | Moscow-Russia |
585 | Dương Đức Hạnh | Moscow-Russia |
586 | Nguyễn Thị Hương | Moscow-Russia |
587 | Levan Julian | hien dang lam viec tai commerzbank, CHLB Đức |
588 | Nguyễn Văn Nghi | 12489 Berlin, CHLB Đức |
589 | Đỗ Xuân Cang | hiện ở Praha Cộng Hòa Séc |
590 | Lê Thị Thanh | 50 tuổi- Nội trợ- hiện ở tại địa chỉ: 594- Trương Công Định- Tp Vũng Tàu |
591 | Lê Minh Hiệp | 20tuổi- Học sinh- hiện ở tại địa chỉ: 594- Trương Công Định |
592 | Trần Thị Si | -80 tuổi- Hưu trí- hiện ở tại địa chỉ: 594- Trương Công Định- Tp Vũng Tàu |
593 | Phùng Đức Thu | |
594 | Phan Thái Cuong | Berlin, CHLB Đức |
595 | Lê Kim Thịnh | CHLB Đức |
596 | TS. Lại Đức Hưng Quốc | Tiến sĩ Công Nghệ Thông tin, Baltimore, Maryland, USA. |
597 | Nguyễn Đức Việt | Nghề nghiệp: IT contractor Địa chỉ: Sydney, Úc |
598 | Nguyễn Bá Dũng, | Hà Nội |
599 | Dương Bích, | Hải Thái,Gio Linh,Quảng Trị |
600 | Quoc Pham | 7/76-80 john street, Cabramatta nsw 2166, Australia |
Tiếp nhận chữ ký điện tử của tất cả những ai quan tâm đến vụ việc này và tán đồng với Kiến Nghị trên tại Email:.tudochodoanvanvuon@gmail.com
Nữ Vương Công Lý
STT | HỌ VÀ TÊN | ĐỊA CHỈ & THÔNG TIN |
601 | Phaolo Nguyễn Thái Hợp | Giám mục Giáo phận Vinh |
602 | Linh mục Huỳnh Công Minh | TP HCM |
603 | Linh mục Nguyễn Ngọc Nam Phong | Hà Nội |
604 | Nhà báo Vương Đình Chữ | TP HCM |
605 | Nhà báo Nguyễn Quốc Thái | TP HCM |
606 | Vũ Xuân Khánh, | ĐC: ĐẤT MỚI-BÌNH TRỊ ĐÔNG A BÌNH TÂN. TP.HCM |
607 | Đào Minh Châu | B28, lô 20, Định Công, Hà Nội |
608 | Van Phu | Melbourne, Australia |
609 | Hồ Minh Đức , | 74/7/2A Phan Đăng Lưu, Phú Nhuận, TP.HCM |
610 | Ngô Thanh Hà | hưu trí Quận Tân Bình T.P Hồ Chí Minh |
611 | Trần Khang Thụy, | Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu & Ứng dụng Khoa học Kinh tế (CESAIS), Đại học Kinh tế Tp.HCM |
612 | Lý Quốc Hùng | TPHCM |
613 | Trần Đạt | sinh sống tại California Hoa Kỳ |
614 | PGS.TS Hoàng Thị Thanh Nhàn, | Viện KHXHVN, Hà nội |
615 | Nguyen Thi Hong Anh, | Cong dan tru tai My Dinh, Ha noi. |
616 | Phạm Văn Thọ (Minh Thọ) | TP HCM |
617 | Nhà báo Lê Diễn Đức | Địa chỉ: Marszalkowsa 58/22 Str. Warsaw 00-545 Poland |
618 | TS Vũ Hải Long, | 26 đường 4, P Hiệp Bình Chánh, ,Q Thủ Đức tp HCM. |
619 | Nguyễn Cường,, | Địa chỉ:,Na Pankraci 949/34,140 00 Praha 4,Cộng hòa Séc |
620 | Nguyễn Thanh Giang | Cán bộ Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
621 | Phan Công Nguyên | Bình Nguyên, Thăng Bình, Quảng Nam |
622 | Trần quốc Thành., | Đ/c:229 Lê quang Định,p7,q Bình thạnh,tp HCM. |
623 | Nguyễn Văn Dũng | - 30 tuổi - Hải Phòng. |
624 | Luật sư Nguyễn Văn Thướng | vnluatvp@gmail.com |
625 | Dương Mạnh Hùng | Hà Nội. |
626 | Nguyễn Minh Mẫn. | Cựu TNXP. Lagi, Bình Thuận |
627 | Phạm Anh Tuấn, | Thi Sách, Hai Bà Trưng Hà Nội. |
628 | Hồ Trọng Đề | kỹ sư cơ khí , hiện ở tại Q.Tân Bình , TP Sài Gòn . |
629 | Đỗ Hoàng Điệp, | Nghề nghiệp: Kỹ sư xây dựng,Địa chỉ: Thôn 4 - Xã Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội |
630 | PGS.TS.Nghiêm Hữu Hạnh, | Nơi công tác: Viện Địa kỹ thuật - VGI, Hà Nội |
631 | Nguyễn Tuấn Anh | thôn Vĩnh Khê, xã An Đồng, h. An Dương, Hải Phòng |
632 | Nguyen Trung Hieu, | 12700 Vista Del Mar,Playa Del Rey, Ca 90293,U.S.A. |
633 | Đinh Ngọc Thuấn | Số 34, ngõ 351/108/32 Lĩnh Nam, quận Hoàng mai, Hà Nội |
634 | Đỗ Đức Tưởng | Nghề nghiệp: Sinh viên,Địa chỉ: Đông Hưng, Thái Bình |
635 | Vũ Ngọc Sơn | Hà Nội |
636 | Nguyễn Quốc Minh | Doanh nghiệp |
637 | Nhạc sĩ Lê Triều Quang, | Hội viên Hội âm nhạc TP HCM. |
638 | Peter.Thái Quang Tâm | Nghề Nghiệp: Kĩ sư CNTT ,Địa Chỉ: Xóm Quang Long, xã Quang Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. |
639 | PGS Hoàng Xuân Huấn, | Đại học quốc gia Hà Nội |
640 | Lê Tân, | Nghề nghiệp: Kinh doanh tự do,Địa chỉ 85 lô H, Tân Thới Nhất 17, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM |
641 | Hồ Sĩ Phú , | MBA/Eng , hiện ở tại Tp HCM |
642 | Phạm Quốc Việt | cưu quân nhân thường trú số nhà 204 no7 đô thị phap vân hoàng liêt hoàng mai hà nội |
643 | Trần Tuấn Tú, | Khoa môi trường-ĐHKHTN- ĐH Quốc gia TP HCM |
644 | Uông Đình Đức , | Kỹ sư cơ khí đã nghỉ hưu,168/37 Nguyễn Cư Trinh Q1 T/P HCM |
645 | Nguyễn Quốc Khánh | 54 tuổi kỹ sư cầu đường hiện đang công tác tại Công ty CPĐTXD Thiên An. |
646 | Kim Ngọc Cương. | Cán bộ nghỉ hưu. Thường trú tại Hà Nội. |
647 | Lê Tấn Đức | Địa chỉ: Chung cư Khánh Hội 1 (A11-6), 360C Bến Vân Đồn, Phường 1, Quận 4, Saigon, Việt Nam |
648 | Tuan Dang, | Texas, USA |
649 | Trịnh Việt | – Tập thể Bách Khoa Hà nội |
650 | Nguyen Minh Diep | Dia chi: 1/259 Marrickville Rd, Marrickville, Sydney, Australia |
651 | Đoàn Võ, | kỹ sư Thủy lợi tp Hồ Chí Minh |
652 | Phạm Nguyên Quý | Nghiên cứu sinh TS trường Y Nha Khoa Tokyo. Địa chỉ: Tokyo Medical and Dental University Graduate School and Faculty of Medicine 1-5-45 Yushima, Bunkyo-ku, Tokyo 113-8519, Japan |
653 | Dinh Van Thanh | dia chi: Linh Trung, Thu Duc, TP. HCM |
654 | Nguyễn Văn Pháp. | hiện đang công tác tại Biên Hoà, Đồng Nai |
655 | Trần công Khánh | số 1/38 Phạm Hữu Điều,Lê Chân,,Hải phòng |
656 | Trương Quang Sơn, | GV THPT HÀ TĨNH |
657 | Than Thi Thien Huong, | Social Development Adviser,DFID Vietnam.,7floor, Central Building, 31 Hai Ba Trung ,Ha Noi, Viet Nam |
658 | TS. Nguyen Duy Vinh | Canada |
659 | Nguyễn Văn Trấn | Sinh viên ĐH Bách Khoa TP HCM |
660 | Bui Duc Viet | Philadelphia,PA,18932.USA |
661 | Nguyễn Quang Vinh | Nghề nghiệp: Kỹ sư Địa chỉ thường trú: 77A Ngõ 173 Hoàng Hoa Thám Hà nội |
662 | Phùng văn Chương | nhà văn tự do. San Jose CA 95122. |
663 | Do Huy VU, | hien dang song o Seattle,Wa USA |
664 | Đinh Văn Hoán | Mỹ Đình - Hà Nội |
665 | Nguyễn Cao Sơn | Cầu giấy-Hà nội |
666 | Le Van Minh | Gerkerather Mühle 29 41179 Mönchengladbach, Germany |
667 | Nguyễn Đức Quỳnh. | Kinh doanh. TP HCM |
668 | Phan Thị Sám Hối. | Nhà Giáo về hưu. TP HCM |
669 | Tran Ky Nam | Dia chi : 767/14 tran hung dao p1 q5 tp.hcm |
670 | Nguyễn Hữu Trường | 3A/42 KP Bình Đức, P. Bình Hòa, TX. Thuận An, Bình Dương |
671 | Tran Luong Son | Washington DC, USA. |
672 | TS. Nguyễn Thị Hiệp Hòa, | Tiến sĩ Hóa học,(3722 S. Van Ness),Thành phố Santa Ana, ,Tiểu bang California, Hoa Kỳ |
673 | Ngô Quảng, | California, USA |
674 | Nguyễn Vũ, | Năm sinh: 1968,Nghề nghiệp: Tư vấn kỹ thuật,Nơi ở: Lê Văn Sỹ, quận 3, TP HCM |
675 | Nguyễn Trọng Nhân | Nghề nghiệp: Nhiếp ảnh ĐC: 618 ẤP Bắc P.5 TP.Mỹ Tho Tỉnh Tiền Giang |
676 | Nguyễn Quốc Thản | Tokyo, Nhật Bản |
677 | Nguyễn Trọng Việt | Nghề nghiệp: Giám đốc công ty cổ phần SX cửa nhựa lõi thép JOKER VIỆT NAM Địa chỉ: Số 10, tổ 9, Phường Phúc Đồng-Q.Long Biên-Hà Nội |
678 | Đinh Hạ Hùng | Q. Tân Bình TP HCM |
679 | Trần Văn Đằng (thường gọi: Trần Đằng). | Tuổi: 65 Cán bộ công an nghỉ hưu. Địa chỉ cư trú: Số 210, đường Hạ Lũng, phường Đằng Hải, quận Hải An , ,Hải Phòng. |
680 | Pham Toan, | Đ/C: ngõ 124/22/49 - ÂU CƠ - TÂY HỒ - HÀ NÔI |
681 | Nguyễn Thanh Hồng | - TP Hồ Chí Minh |
682 | Vũ Sỹ Hoàng | - TP.HCM |
683 | ĐỖ CAO HIỀN | TÂY NINH |
684 | Lâm Văn Lẫy | 487 Thống Nhất, TP Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
685 | Nguyễn Thanh Hải, | Kỹ sư Cơ Khí,Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
686 | Le Minh Hoang | 51 tuoi cu chu tai Duisburg CHLB Duc |
687 | Tran Dinh Thang | Cuu Giang Vien Dai Hoc, TP. HCM |
688 | Nguyễn Hoàng Anh | Giảng viên, ĐHKHTN |
689 | Phạm Tư Oanh, | Chủ tịch-Tổng Giám đốc,Công ty cổ phần ICC |
690 | Nguyễn Trầm Hương | - TP.HCM |
691 | PGS.TS. Phạm Đức Nguyên, | Giảng viên cao cấp đã nghỉ hưu |
692 | Trần Thị Lệ , , | Phòng 316, Nhà A7, KTT Văn phòng Chính phủ, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội. |
693 | Ngô Duy Quyền | Phòng 316, Nhà A7, KTT Văn phòng Chính phủ, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội. |
694 | Lê Thị Công Nhân | Phòng 316, Nhà A7, KTT Văn phòng Chính phủ, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội. |
695 | Nguyễn Tiến Danh | - Sinh viên ĐH Bách Khoa Đà Nẵng |
696 | Long Nguyen | meta4954@yahoo.com |
697 | KimNgoc Huynh, | Louisville, KY ,USA |
698 | Nguyễn Thanh Nga | Số 91/173 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, ,Hà Nội |
699 | Trần Thanh Trúc | Địa chỉ : Mỹ Xuân, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu |
700 | Đỗ Hồng Phong, | cán bộ Công an nghỉ hưu, hiện trú tại số nhà 33A, khu tập thể công an Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội |
701 | Hoàng Hoan , | Nghề nghiệp: kỹ sư xây dựng,Quê quán: Cầu Giấy - Hà Nội |
702 | Trương Khắc Hùng , | Kỹ sư M&E Quận 3, Sài gòn |
703 | Lương Xuân Lưu, | số 796 , Ngô Gia Tự kéo dài, quận Hải An, TP Hải Phòng |
704 | Đinh Thị Hiền, | số 796', Ngô Gia Tự, Quận Hải An, TP Hải Phòng. |
705 | Nguyễn Thị Thanh, | xóm Phương Lưu 4, Quận Hải An, TP Hải Phòng |
706 | Vũ Tiến Trắng, | chủ nhà hàng Nhật Vạn, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Hải Phòng |
707 | Nguyễn Quang Chiến, | phóng viên thử việc, Báo Tuổi trẻ Thủ đô, thường trú tại Hải Phòng |
708 | . Phạm Văn Hưởng, | chủ tịch xã Hải An, TP Hải Phòng |
709 | Phạm Chí Bắc, | phó chủ tịch xã Hải An, TP Hải Phòng |
710 | Nguyễn Văn Trường, | nhân viên giao phát thư, văn phòng UBND QUẬN DƯƠNG KINH, TP Hải Phòng |
711 | Đỗ Hải Âu | chuyên viên VP UBND TP HẢI PHÒNG |
712 | Nguyễn Văn Lượng, | Phó TGĐ ĐÀI TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG, đạo diễn phim, chủ dự án phim Biển Gọi. |
713 | Hoàng Văn Thiềng, | Công ty CP QT Đảo Hòn Dấu, Đồ Sơn, TP Hải Phòng |
714 | Đỗ Hữu Cốc | Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |
715 | Nguyễn Văn Hoà Bình | giám đốc xây dựng - TP Hải Phòng |
716 | Lê Khắc Nam, | Giám đốc công ty xây dựng Ngô Quyền, TP Hải Phòng |
717 | Dương Anh Trại, | phó bí thư đảng uỷ xã, TP Hải Phòng |
718 | Thach Quang Hai | Dia chi: Gia Lam, Ha Noi. |
719 | Lê Trọng Hưng | khu La Văn Cầu - thị trấn Nam Sách - Tỉnh Hải Dương |
720 | Phạm Lê Bắc . | Bình Thạnh T.P Hồ Chí Minh |
721 | Thang Cong Tran | Thang.Cong.Tran@sshf.no |
722 | Tran Van Thuan | Karolingerstr.32-D82205 Gilching ,Cong Hoa Lien Bang Duc |
723 | Vo Thi Thanh Ha | Giao vien ve huu, Cau giay - Ha Noi |
724 | Ta Duy Hinh | 178A Nguyen Van Troi , PN , HCM |
725 | Ngô Hoàng Hưng, | Nghề nghiệp : Kinh doanh,Địa chỉ : 174/3/9 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Gò Vấp, TPHCM |
726 | Bùi Thị Hoa Lan, | Phó phòng Kế toán Thanh toán,NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI DƯƠNG CHI NHÁNH HẢI PHÒNG,Đ/c: 420 Tô Hiệu, Lê Chân, Hải Phòng |
727 | Trịnh Xuân Nguyên | Nghề nghiệp: Chuyên viên,Bộ Xây dựng, 37 Lê Đại Hành, Hà Nội. |
728 | Trần Văn Học | 312 Nguyen Thuong Hien Street, Ward 5, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City-Viet Nam |
729 | Đỗ Thành Nhân, | Công dân Phường Trần Hưng Đạo, Tp Quảng Ngãi |
730 | Nguyễn Thế Tuy | Hà nội |
731 | Trần Đức Quang, | Nghề nghiệp: Kỹ sư XD,Địa chỉ: Q2, TP HCM |
732 | Trần Việt | Long Xuyên An Giang |
733 | TOMAS NGUYEN | Canley Heights NSW 2166 Australia |
734 | Ms Tran Hue, | 4 Bullrush crt ,Meadow Heights 3048,Australia |
735 | Thường Lý | Perth - Australia |
736 | Nguyễn Phú Hải | Hà Nội |
737 | Nguyễn Nam Giang | Hà Nội |
738 | Phạm Thanh Sơn | Hà Nội |
739 | Luật sư Nguyễn Thị Dương Hà | VP LS Cù Huy Hà Vũ, 24 Điện Biên, HN |
740 | Nguyen van Long | Hải Phòng |
741 | Trần Đình Tuấn. , | Nghề nghiệp: Nghiên cứu văn hóa dân gian ,Đ/c: 134 Quán Thánh - Ba đình - Hà Nội |
742 | Nguyên Hà | TP. HCM |
743 | Võ Việt Linh | – Cựu TNXP |
744 | Vũ Văn Ly | Head Office:BEAUTIFUL SAIGON 1 Office Building, 4Fl,Room 404;No.2 Nguyen Khac Vien Str, Ward Tan Phu, Dist.7, HCMC, SR.Vietnam |
745 | Trần Minh Khôi | kỹ sư điện toán, ngụ tại Berlin, CHLB Đức, |
746 | Lê Tuấn, | Địa chỉ: Thái Hà, Đống Đa, Hà nội. |
747 | Vũ Anh Minh. | - hiện đang sống và làm việc tại Melbourne, Úc |
748 | Hoàng Xuân Thọ | Moscow, Lb Nga |
749 | Phạm Văn Trường | Địa chỉ: Chương Mĩ - Hà Nội |
750 | Hà Minh Hiển | - Vac-sa-va CH. Ba-Lan |
751 | dinh xuan khuong. | wellington newzealand |
752 | Nguyễn Đức Trung, | Địa chỉ: Trường đại học Toulon, Cộng hòa Pháp |
753 | Thùy Nguyên. | địa chỉ : hiện sống ở Mainz - Germany |
754 | Trịnh Quốc Việt | Địa chỉ: F407-T9, Happy House Garden, Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội Nghề nghiệp: Công nghệ thông tin |
755 | Phan Thế Vấn | Nghề nghiệp: bác sĩ Dịa chỉ: B2-2 , Mỹ Phúc ,Phú Mỹ Hưng, Q7.T/p HCM |
756 | Hồ Vĩnh Trực | Địa chỉ: 18/13/6 Phan Văn Trị, Phường 02, Quận 5, TP.HCM |
757 | Ngô Xuân Tùng | Nghề nghiệp : Giáo viên (trường THPT Nguyễn Cảnh Chân - Thanh Chương - Nghệ An) |
758 | Nguyễn Ngọc Hưng | Nghiên cứu sinh Dortmund CHLB Đức |
759 | Nguyễn Văn Lục | Thôn Tân An xã An Thượng Huyện Yên Thế Tỉnh Bắc Giang |
760 | Vũ Thư Hiên | nhà văn, Paris Pháp |
761 | Nguyễn Đắc Diên, | BS Nha khoa, Q3, Tp.HCM |
762 | Vũ Thị Bich, | hưu trí,dịa chỉ: 3 rue du Buison Saint Louis, , 75010 Paris, Pháp |
763 | Nguyễn Thị Vân Hà, | Địa chỉ: Nhà A1- TT Cầu Diễn- Từ Liêm - HN |
764 | Phan Bá Khôi | nông dân. Long Khánh. BRVT |
765 | Anh Nguyen | Australia |
766 | Trần Ngọc Sơn, | nghề nghiệp: giáo viên tiểu học; địa chỉ: huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ; |
767 | Phan Bá Thọ. | Nhà Thơ. Quận 7, TP. HCM |
768 | Hồ Bạch Lang, | Địa chỉ: 602 Hậu Giang - Phường 12 - Quận 6 - TP.Hồ Chí Minh. |
769 | Gs Michael Nguyễn | Califonia, Mỹ |
770 | Nguyễn Phương Nga | Nông dân Hải Phòng |
771 | Trần Văn Vinh | Ngách 69/178, 178 Tây sơn, Đống Đa, Hà Nội, ,Nghề nghiệp: hướng dẫn du lịch |
772 | Nguyen van Thinh | Magdeburg CHLBD |
773 | Nguyễn Văn Dũng, | Saalfelderstrasse 27,07549 Gera Deutschland, CHLB Đức |
774 | Nguyen Long | Kỹ sư. Hà Nội |
775 | Nguyen phong Bang. | Long Binh Bien Boa Dong Nai |
776 | Trần Thị Minh Châu | Paris, Pháp |
777 | TS. Nguyễn Tiến Dũng, | nguyên giảng viên Đại học, Ủy viên BCH TW Hội Tự động hóa Việt Nam |
778 | Lê Minh Hoàng, | ngụ tại c28 cư xá lam sơn f17 quận gò vấp tp hcm |
779 | Chu Thi Thanh | CHLB Duc |
780 | Nguyễn thị thanh Thủy, | TP: Hồ Chí Minh, Thạc sĩ- Giảng viên |
781 | Trần Quang Tiến | TP. HCM |
782 | Nhan Nguyen | Địa chỉ : 9 Chester Hill Rd,Chester Hill 2162 Sydney,NSW,Australia |
783 | Đỗ Anh Tuấn, | Số nhà 21 - đường Võ Thị Sáu - Tổ 4 - phường Xuân Hòa - thị xã Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. |
784 | Phạm Đình Cảnh | Thành phố Hồ Chí Minh |
785 | Vũ Chí Dũng, | 36A Ngõ 189 Hoàng Hoa Thám- Ba Đình HN |
786 | Bùi Trung Nguyên, | K/s tin học,Hà Nội |
787 | Đặng Ngọc Thắng | Thanh Tri - Hoang Mai - Hà Nội |
788 | Nguyễn Thế Kim | Nghề nghiệp:kinh doanh cá thể. Cư trú tại Trung Séc Cộng hòa Séc. |
789 | Nhà văn Đặng Văn Sinh | Nhà văn, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam Địa chỉ thường trú: Khu dân cư 3, phường Bến Tắm, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. |
790 | Le Dinh Tin | Ky su Hoa,,Quan Go Vap Thanh Pho Ho CHi Minh. |
791 | Duong Van Anh | 380/17A Nam Ky Khoi Nghia F.8 Quan Ba TP Ho Chi Minh |
792 | Dang Quoc Phong, | Q.3, TP HCM |
793 | Nguyễn công Đức | hiện cư ngụ tại Dallas, Texas USA, là kỹ sư điện tử |
794 | Nguyễn Văn Hùng | Sydney, Australia |
795 | Tinh Phan | Newington House | 1st Floor 237 Southwark Bridge Road | London SE1 6NP |
796 | Nguyễn Văn Dũng, | Hộ khẩu thường trú: tổ 4A, phố Sông Thao, phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam. |
797 | Bùi Quang Trị | Bình Thạnh, tp.HCM |
798 | Cao Hoàng Vũ, | 30 tuổi, cử nhân công nghệ thông tin, ở TPHCM |
799 | Nguyễn Xương | 71737 München-BRD |
800 | Nguyễn Khắc Mai | Nguyên Vụ trưởng, Ban Dân vận TW,Nguyên TBT Tạp chí Dân Vận |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét